第4四课 她是我的汉语老师 - Bài 4: Cô ấy là giáo viên dạy tôi tiếng Trung Quốc
GIỚI THIỆU GIÁO TRÌNH CHUẨN HSK1
Chủ biên: Khương Lệ Bình
Biên soạn: Vương Phương, Vương Phong, Lưu Lệ Bình
Bản dịch tiếng Việt: Tiến sĩ Nguyễn Thị Minh Hồng (Giảng viên trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh)
Mục lục sách Giáo trình chuẩn HSK1:
- HSK 1 Bài 1: 你好 Chào anh
- HSK 1 Bài 2: 谢谢你 Cảm ơn anh
- HSK 1 Bài 3: 你叫什么名字?Bạn tên là gì?
- HSK 1 Bài 4: 她是我的汉语老师 Cô ấy là cô giáo dạy tôi tiếng Trung Quốc
- HSK 1 Bài 5: 她女儿今年二十岁。Con gái cô ấy năm nay 20 tuổi.
- HSK 1 Bài 6: 我会说汉语 Tôi biết nói Tiếng Trung
- HSK 1 Bài 7: 今天几号?Hôm nay là ngày mấy?
- HSK 1 Bài 8: 我想喝茶。Tôi muốn uống trà.
- HSK 1 Bài 9 你儿子在哪工作?Con trai anh làm việc ở đâu?
- HSK 1 Bài 10 我能坐这儿吗?Tôi có thể ngồi ở đây được không?
- HSK 1 Bài 11 现在几点?Bây giờ là mấy giờ?
- HSK 1 Bài 12 明天天气怎么样? Thời tiết ngày mai thế nào?
- HSK 1 Bài 13 他在学做中国在呢 Anh ấy đang học nấu món ăn Trung Quốc
- HSK 1 Bài 14: 她买了不少衣服。Cô ấy đã mua rất nhiều quần áo
- HSK 1 Bài 15: 我么是坐飞机来的 Chúng tôi đáp máy bay đến đây
Tải file [pdf + mp3] Giáo trình Chuẩn HSK1
* Giáo trình chuẩn HSK1 - Quyển bài học
* Giáo trình chuẩn HSK1 - Quyển bài tập
Chúc các bạn học tốt!
CÀI ĐẶT AUDIO
1.
她 đại từ : cô ấy, bà ấy,...
谁 đại từ : ai
的 trợ từ : được dùng sau định ngữ
汉语 danh từ : tiếng Trung Quốc
哪 đại từ : nào
2.
国 danh từ : quốc gia, đất nước
呢 trợ từ : được dùng ở cuối câu hỏi
他 đại từ : anh ấy, ông ấy...
同学 danh từ : bạn cùng lớp
朋友 danh từ : bạn