第二课 他什么时候回来?Bài 2 Khi nào anh ấy quay về?
GIỚI THIỆU GIÁO TRÌNH CHUẨN HSK3
Chủ biên: Khương Lệ Bình
Biên soạn: Vu Diểu, Lý Lâm
Bản dịch tiếng Việt: Tiến sĩ Nguyễn Thị Minh Hồng (Giảng viên trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh)
Mục lục sách Giáo trình chuẩn HSK3
- 第一课 周末你有什么打算? Bài 1 Cuối tuần bạn có kế hoạch gì chưa?
- 第二课 他什么时候回来? Bài 2 Khi nào anh ấy quay về?
- 第三课桌子上放着很多饮料 Bài 3 Trên bàn có rất nhiều đồ uống
- 第四课 她总是笑着跟客人说话 Bài 4 Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng
- 第五课 我最近越来越胖了Bài 5 Dạo này tôi càng ngày càng béo
- 第六课 怎么突然找不到了? Bài 6 Sao bỗng dưng lại không tìm thấy rồi?
- 第七课 我跟她都认识五年了Bài 7 Tôi và cô ấy quen nhau 5 năm rồi
- 第八课 你去哪儿我就去哪儿 Bài 8 Bạn đi đến đâu tôi đi đến đó
- 第九课 她的汉语说得跟中国人一样好 Bài 9 Cô ấy nói tiếng Trung Quốc hay như người Trung Quốc vậy
- 第十课 数学比历史难多了Bài 10 Môn Toán khó hơn môn Lịch sử nhiều
- 第十一课 别忘了把空调关了! Bài 11 Đừng quên tắt điều hoà nhé!
- 第十二课 把重要的东西放在我这儿吧 Bài 12 Để những đồ đạc quan trọng tại chỗ tôi đi
- 第十三课我是走回来的 Bài 13 Tôi đi bộ về
- 第十四课 你把水果拿过来! Bài 14 Bạn mang đĩa trái cây qua đây
- 第十五课 其他都没什么问题 Bài 15 Những câu khác đều không có vấn đề gì
- 第十六课 我现在累得下了班就想睡觉 Bài 16 Tôi hiện tại mệt đến nỗi chỉ muốn đi ngủ sau khi tan làm
- 第十七课 谁都有办法看好你的“病” Bài 17 Ai cũng có cách chữa khỏi “bệnh” cho em
- 第十八课 我相信他们会同意的 Bài 18 Tôi tin họ sẽ đồng ý
- 第十九课 你没看出来吗? Bài 19 Bạn không nhìn ra được à!
- 第二十课 我被他影响了! Bài 20 Tôi chịu ảnh hưởng từ anh ta
Tải file [pdf + mp3] Giáo trình chuẩn HSK3
* Giáo trình chuẩn HSK3 - Quyển bài học
* Giáo trình chuẩn HSK3 - Quyển bài tập
* File nghe quyển bài tập
Chúc các bạn học tốt!
************************************************************************
NGỮ PHÁP
Phần ngữ pháp của giáo trình chuẩn HSK 3 Bài 2 có 3 điểm ngữ pháp cần lưu ý, đó là:
- Bổ ngữ chỉ xu hướng 来 và 去
- Câu liên động V1了……… 就V2…….
- Câu phản vấn 能。。。。吗?
1. Bổ ngữ chỉ xu hướng
来: biểu thị động tác hướng gần người nói.
去: biểu thị động tác hướng xa người nói.
Nếu động tác hướng về phía người nói thì dùng 来, nếu động tác hướng ra xa người nói thì dùng 去. Thường đi với các động từ như: 上,下,进,出,回,过,起。
Cấu trúc:
V + 来 / 去
Ví dụ: 1. 下大雨了,你进屋里来吧。
/Xià dàyǔle, nǐ jìn wū li lái ba./
Trời mưa to rồi, bạn mau vào trong nhà đi. (Hành động lại gần người nói)
2. 他出去了。
Tā chūqù le.
Anh ấy ra ngoài rồi. (Hành động đi xa người nói)
2. Câu liên động
Diễn tả 2 hành động xảy ra liên tiếp, hành động phía sau nối tiếp sau hành động thứ nhất.
Cấu trúc:
V1了……… 就V2…….
Ví dụ: 1. 他吃药了就睡觉。
/Tā chī yào le jiù shuìjiào./
Anh ấy uống thuốc xong liền đi ngủ.
2. 我妈妈起了床就做早饭。
/Wǒ māma qǐ le chuáng jiù zuò zǎofàn./
Mẹ tôi thức dậy xong liền nấu bữa sáng.
3. 我下了课就做作业。
/Wǒ xià le kè jiù zuò zuò yè./
Tôi tan học xong liền làm bài tập.
3. Câu phản vấn 能。。。。吗?
Nếu thành phần đứng giữa 能 và 吗 mang ý khẳng định thì câu diễn đạt sự phủ định và ngược lại.
Ví dụ: 你吃晚饭了就睡觉,这样能不胖吗?
/Nǐ chī wǎnfàn le jiù shuìjiào, zhèyàng néng bù pàng ma?/
Bạn ăn cơm tối xong liền đi ngủ, có thể không mập sao?
(Khẳng định như vậy sẽ mập)