Trang chủ Giáo trình chuẩn HSK3 第二课 他什么时候回来?Bài 2 Khi nào anh ấy quay về?

第二课 他什么时候回来?Bài 2 Khi nào anh ấy quay về?

GIỚI THIỆU GIÁO TRÌNH CHUẨN HSK3

Chủ biên: Khương Lệ Bình
Biên soạn: Vu Diểu, Lý Lâm

Bản dịch tiếng Việt: Tiến sĩ Nguyễn Thị Minh Hồng (Giảng viên trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh)

Mục lục sách Giáo trình chuẩn HSK3

Tải file [pdf + mp3] Giáo trình chuẩn HSK3

* Giáo trình chuẩn HSK3 - Quyển bài học

* Giáo trình chuẩn HSK3 - Quyển bài tập

* File nghe Quyển bài học

* File nghe quyển bài tập

Chúc các bạn học tốt!

************************************************************************


NGỮ PHÁP

Phần ngữ pháp của giáo trình chuẩn HSK 3 Bài 2 có 3 điểm ngữ pháp cần lưu ý, đó là:

  • Bổ ngữ chỉ xu hướng 来 và 去
  • Câu liên động V1了……… 就V2…….
  • Câu phản vấn 能。。。。吗?

1. Bổ ngữ chỉ xu hướng

来: biểu thị động tác hướng gần người nói.

去: biểu thị động tác hướng xa người nói.

Nếu động tác hướng về phía người nói thì dùng 来, nếu động tác hướng ra xa người nói thì dùng 去. Thường đi với các động từ như: 上,下,进,出,回,过,起。

Cấu trúc:

V + 来 / 去

Ví dụ: 1. 下大雨了,你进屋里吧。
/Xià dàyǔle, nǐ jìn wū li lái ba./
Trời mưa to rồi, bạn mau vào trong nhà đi. (Hành động lại gần người nói)

2. 他出了。
Tā chūqù le.
Anh ấy ra ngoài rồi. (Hành động đi xa người nói)

2. Câu liên động

Diễn tả 2 hành động xảy ra liên tiếp, hành động phía sau nối tiếp sau hành động thứ nhất.

Cấu trúc:

V1了……… 就V2…….

Ví dụ: 1. 他吃药了就睡觉。
/Tā chī yào le jiù shuìjiào./
Anh ấy uống thuốc xong liền đi ngủ.

2. 我妈妈起做早饭。
/Wǒ māma qǐ le chuáng jiù zuò zǎofàn./
Mẹ tôi thức dậy xong liền nấu bữa sáng.

3. 我下做作业。
/Wǒ xià le kè jiù zuò zuò yè./
Tôi tan học xong liền làm bài tập.

3. Câu phản vấn 能。。。。吗?

Nếu thành phần đứng giữa  và  mang ý khẳng định thì câu diễn đạt sự phủ định và ngược lại.

Ví dụ: 你吃晚饭了就睡觉,这样不胖
/Nǐ chī wǎnfàn le jiù shuìjiào, zhèyàng néng bù pàng ma?/
Bạn ăn cơm tối xong liền đi ngủ, có thể không mập sao?
(Khẳng định như vậy sẽ mập)

CÀI ĐẶT AUDIO

1.
  : (danh từ) chân
  : (tính từ) đau, nhức
  : (danh từ) bàn chân
  : (danh từ) cây
  容易 : (tính từ) dễ, dễ dàng
2.
  : (tính từ) khó, khó khăn
  太太 : (danh từ) bà
  秘书 : (danh từ) thư ký
  经理 : (danh từ) giám đốc
  办公室 : (danh từ) văn phòng
3.
  : (danh từ riêng) Châu (họ)
  : (lượng từ) (được dùng cho xe cộ) chiếc
  : (danh từ) tòa nhà, lầu
  : (động từ) cầm, lấy
  : (lượng từ) (được dùng cho vật có cán hoặc tay cầm) con, cây
4.
  : (danh từ) ô (dù)
  : (tính từ) béo
  其实 : (phó từ) thật ra
  : (tính từ) gầy, gầy còm
Copyright © 2022 | Hoa Ngữ Khai Tâm - Developed by: tuanthuaan@gmail.com
Đang online: 32 | Tổng truy cập: 88415
093 301 6978
hoangukhaitam@gmail.com
Messenger Facebook
093 301 6978