Trang chủ Giáo trình chuẩn HSK3 第三课桌子上放着很多饮料 Bài 3 Trên bàn có rất nhiều đồ uống

第三课桌子上放着很多饮料 Bài 3 Trên bàn có rất nhiều đồ uống

GIỚI THIỆU GIÁO TRÌNH CHUẨN HSK3

Chủ biên: Khương Lệ Bình
Biên soạn: Vu Diểu, Lý Lâm

Bản dịch tiếng Việt: Tiến sĩ Nguyễn Thị Minh Hồng (Giảng viên trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh)

Mục lục sách Giáo trình chuẩn HSK3

Tải file [pdf + mp3] Giáo trình chuẩn HSK3

* Giáo trình chuẩn HSK3 - Quyển bài học

* Giáo trình chuẩn HSK3 - Quyển bài tập

* File nghe Quyển bài học

* File nghe quyển bài tập

Chúc các bạn học tốt!

***********************************************************************


NGỮ PHÁP

  • 还是 và 或者
  • Cách diễn tả sự tồn tại
  • Trợ từ 会

1. 还是 và 或者

还是 và 或者 đều dùng để diễn tả sự lựa chọn. 还是 được dùng trong câu hỏi còn 或者 được dùng trong câu trần thuật.

Ví dụ: 1. 你喜欢喝奶茶还是喝咖啡?/Nǐ xǐhuān hē nǎichá háishì hē kāfēi?/ Bạn thích trà sữa hay cà phê?
2. 今天是星期五还是星期六?/Jīntiān shì xīngqīwǔ háishì xīngqīliù?/ Hôm nay là thứ sáu hay thứ bảy?
3. 我喝奶茶或者喝咖啡都可以。/Wǒ hē nǎichá huòzhě hē kāfēi dōu kěyǐ./ Tôi uống trà sữa hoặc cà phê đều được.

2. Cách diễn tả sự tồn tại

Để diễn tả sự tồn tại của một vật trong tiếng Trung, ta dùng 着 cùng cấu trúc như sau:

Từ / Cụm từ chỉ vị trí + Động từ + 着 + Từ chỉ số đếm + Lượng từ + Danh từ

Ví dụ: 1. 桌子上放着一杯茶。
/Zhuōzi shàng fàng zhe yībēi chá./
Trên bàn đặt một ly trà.
2. 上面写着200元。
/Shàngmiàn xiězhe 200 yuán./
Phía trên ghi 200 nhân dân tệ.

Cấu trúc phủ định có:

Từ / Cụm từ chỉ vị trí + 没 + Động từ + 着 + từ chỉ số đếm + Danh từ

Ví dụ: 1. 桌子上没放着茶。
/Zhuōzi shàng méi fàng zhe chá./
Không có trà đặt trên bàn.
2. 上面没写着多少钱。
/Shàngmian méi xiě zhe duōshǎo qián./
Phía trên không ghi bao nhiêu tiền.

3. Trợ từ 会

Được dùng trong câu để diễn tả những sự việc chưa xảy ra.

Ví dụ: 1. 明天我会去打篮球。
/Míngtiān wǒ huì qù dǎ lánqiú./
Tôi sẽ chơi bóng rổ vào ngày mai.
2. 你穿得那么少,会感冒的。
/Nǐ chuān de nàme shǎo, huì gǎnmào de./
Bạn mặc đồ ít vậy, sẽ cảm lạnh đó.

CÀI ĐẶT AUDIO

1.
  还是 : (liên từ) hay
  爬山 : (động từ) leo núi
  小心 : (tính từ) cẩn thận
  : (lượng từ) (được dùng cho quần, váy...) cái
  裤子 : (danh từ) quần
2.
  记得 : (động từ) nhớ, còn nhớ
  衬衫 : (danh từ) áo sơ mi
  : (lượng từ) (đơn vị tiền tệ) đồng
  新鲜 : (tính từ) tươi
  : (tính từ) ngọt
3.
  : (phó từ) chỉ
  : (động từ) đặt, để
  饮料 : (danh từ) đồ uống, thức uống
  或者 : (liên từ) hoặc
  舒服 : (tính từ) dễ chịu
4.
  : (danh từ) hoa
  : (tính từ) có màu xanh lá cây
Copyright © 2022 | Hoa Ngữ Khai Tâm - Developed by: tuanthuaan@gmail.com
Đang online: 60 | Tổng truy cập: 88462
093 301 6978
hoangukhaitam@gmail.com
Messenger Facebook
093 301 6978