第四课 她总是笑着跟客人说话 Bài 4 Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng
GIỚI THIỆU GIÁO TRÌNH CHUẨN HSK3
Chủ biên: Khương Lệ Bình
Biên soạn: Vu Diểu, Lý Lâm
Bản dịch tiếng Việt: Tiến sĩ Nguyễn Thị Minh Hồng (Giảng viên trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh)
Mục lục sách Giáo trình chuẩn HSK3
- 第一课 周末你有什么打算? Bài 1 Cuối tuần bạn có kế hoạch gì chưa?
- 第二课 他什么时候回来? Bài 2 Khi nào anh ấy quay về?
- 第三课桌子上放着很多饮料 Bài 3 Trên bàn có rất nhiều đồ uống
- 第四课 她总是笑着跟客人说话 Bài 4 Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng
- 第五课 我最近越来越胖了Bài 5 Dạo này tôi càng ngày càng béo
- 第六课 怎么突然找不到了? Bài 6 Sao bỗng dưng lại không tìm thấy rồi?
- 第七课 我跟她都认识五年了Bài 7 Tôi và cô ấy quen nhau 5 năm rồi
- 第八课 你去哪儿我就去哪儿 Bài 8 Bạn đi đến đâu tôi đi đến đó
- 第九课 她的汉语说得跟中国人一样好 Bài 9 Cô ấy nói tiếng Trung Quốc hay như người Trung Quốc vậy
- 第十课 数学比历史难多了Bài 10 Môn Toán khó hơn môn Lịch sử nhiều
- 第十一课 别忘了把空调关了! Bài 11 Đừng quên tắt điều hoà nhé!
- 第十二课 把重要的东西放在我这儿吧 Bài 12 Để những đồ đạc quan trọng tại chỗ tôi đi
- 第十三课我是走回来的 Bài 13 Tôi đi bộ về
- 第十四课 你把水果拿过来! Bài 14 Bạn mang đĩa trái cây qua đây
- 第十五课 其他都没什么问题 Bài 15 Những câu khác đều không có vấn đề gì
- 第十六课 我现在累得下了班就想睡觉 Bài 16 Tôi hiện tại mệt đến nỗi chỉ muốn đi ngủ sau khi tan làm
- 第十七课 谁都有办法看好你的“病” Bài 17 Ai cũng có cách chữa khỏi “bệnh” cho em
- 第十八课 我相信他们会同意的 Bài 18 Tôi tin họ sẽ đồng ý
- 第十九课 你没看出来吗? Bài 19 Bạn không nhìn ra được à!
- 第二十课 我被他影响了! Bài 20 Tôi chịu ảnh hưởng từ anh ta
Tải file [pdf + mp3] Giáo trình chuẩn HSK3
* Giáo trình chuẩn HSK3 - Quyển bài học
* Giáo trình chuẩn HSK3 - Quyển bài tập
* File nghe quyển bài tập
Chúc các bạn học tốt!
***********************************************************************
NGỮ PHÁP
- Cấu trúc 又。。。又。。。
- Cấu trúc: Động từ 1+ 着(+Tân ngữ 1)+ Động từ 2(+Tân ngữ 2)
1. Cấu trúc 又。。。又。。。
Cấu trúc 又。。。又 。。。 trong ngữ pháp tiếng Trung được dùng để biểu thị về hai hay nhiều đặc điểm tính chất, trạng thái hoặc hành động nào đó cùng tồn tại ở một người hay sự vật.
Ví dụ 1:
我的学生又认真又可爱。
Wǒ de xuéshēng yòu rènzhēn yòu kě’ài.
Học sinh của tôi vừa chăm chỉ vừa đáng yêu.
Ví dụ 2:
小丽的眼睛又大又漂亮。
Xiǎo lì de yǎnjīng yòu dà yòu piàoliang.
Mắt của Tiểu Lệ vừa to vừa đẹp.
Ví dụ 3:
大卫又高又帅。
Dà wèi yòu gāo yòu shuài.
David vừa cao vừa đẹp trai.
2. Cấu trúc: Động từ 1+ 着(+Tân ngữ 1)+ Động từ 2(+Tân ngữ 2)
Cấu trúc này được dùng để diễn tả hai hành động xảy ra cùng lúc, trong đó hành động thứ nhất là hành động đi kèm hoặc cho biết phương thức thực hiện hành động thứ hai, hành động sau động từ 2 là chính.
Ví dụ 1:
弟弟吃着苹果看电影。
Dìdi chīzhe píngguǒ kàn diànyǐng.
Em trai xem phim trong lúc ăn táo.
Ví dụ 2:
她总是笑着回答老师的问题。
Tā zǒng shì xiàozhe huídá lǎoshī de wèntí.
Cô ấy luôn luôn cười tươi khi trả lời câu hỏi của giáo viên.