Trang chủ Giáo trình chuẩn HSK3 第四课 她总是笑着跟客人说话 Bài 4 Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng

第四课 她总是笑着跟客人说话 Bài 4 Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng

GIỚI THIỆU GIÁO TRÌNH CHUẨN HSK3

Chủ biên: Khương Lệ Bình
Biên soạn: Vu Diểu, Lý Lâm

Bản dịch tiếng Việt: Tiến sĩ Nguyễn Thị Minh Hồng (Giảng viên trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh)

Mục lục sách Giáo trình chuẩn HSK3

Tải file [pdf + mp3] Giáo trình chuẩn HSK3

* Giáo trình chuẩn HSK3 - Quyển bài học

* Giáo trình chuẩn HSK3 - Quyển bài tập

* File nghe Quyển bài học

* File nghe quyển bài tập

Chúc các bạn học tốt!

***********************************************************************


NGỮ PHÁP

  • Cấu trúc 又。。。又。。。
  • Cấu trúc: Động từ 1+ 着(+Tân ngữ 1+ Động từ 2+Tân ngữ 2)

1. Cấu trúc 又。。。又。。。

Cấu trúc 又。。。又 。。。 trong ngữ pháp tiếng Trung được dùng để biểu thị về hai hay nhiều đặc điểm tính chất, trạng thái hoặc hành động nào đó cùng tồn tại ở một người hay sự vật.

Ví dụ 1:

我的学生又认真又可爱。

Wǒ de xuéshēng yòu rènzhēn yòu kě’ài.

Học sinh của tôi vừa chăm chỉ vừa đáng yêu.

Ví dụ 2:

小丽的眼睛又大又漂亮。

Xiǎo lì de yǎnjīng yòu dà yòu piàoliang.

Mắt của Tiểu Lệ vừa to vừa đẹp.

Ví dụ 3:

大卫又高又帅。

Dà wèi yòu gāo yòu shuài.

David vừa cao vừa đẹp trai.

2. Cấu trúc: Động từ 1+ 着(+Tân ngữ 1+ Động từ 2+Tân ngữ 2)

Cấu trúc này được dùng để diễn tả hai hành động xảy ra cùng lúc, trong đó hành động thứ nhất là hành động đi kèm hoặc cho biết phương thức thực hiện hành động thứ hai, hành động sau động từ 2 là chính.

Ví dụ 1:

弟弟吃着苹果看电影。

Dìdi chīzhe píngguǒ kàn diànyǐng.

Em trai xem phim trong lúc ăn táo.

Ví dụ 2:

她总是笑着回答老师的问题。

Tā zǒng shì xiàozhe huídá lǎoshī de wèntí.

Cô ấy luôn luôn cười tươi khi trả lời câu hỏi của giáo viên.

CÀI ĐẶT AUDIO

1.
  比赛 : (danh từ) cuộc thi đấu
  照片 : (danh từ) bức ảnh
  年级 : (danh từ) lớp
  : (phó từ) vừa
  小明 : (danh từ riêng) bạn Minh
2.
  聪明 : (tính từ) thông minh
  热情 : (tính từ) nhiệt tình
  努力 : (tính từ) hăng hái, tích cực làm việc
  总是 : (phó từ) luôn luôn
  回答 : (động từ) trả lời
3.
  : (động từ) đứng
  饿 : (tính từ) đói
  超市 : (danh từ) siêu thị
  蛋糕 : (danh từ) bánh kem
  年轻 : (tính từ) trẻ tuổi
4.
  认真 : (tính từ) nghiêm túc, chăm chỉ
  客人 : (danh từ) khách, khách hàng
Copyright © 2022 | Hoa Ngữ Khai Tâm - Developed by: tuanthuaan@gmail.com
Đang online: 3 | Tổng truy cập: 88386
093 301 6978
hoangukhaitam@gmail.com
Messenger Facebook
093 301 6978