Trang chủ Giáo trình Hán ngữ 2 Bài 16: 你常去图书馆吗 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không?

Bài 16: 你常去图书馆吗 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không?

GIỚI THIỆU GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ 1 QUYỂN HẠ

  • Nhà xuất bản: 北京语言大学出版社
  • Tên sách: Giáo trình Hán ngữ 1 tập 2 Quyển Hạ
  • Tác giả: Dương Ký Châu

Mục tiêu cuốn sách giúp bạn nắm:

  • Giống như quyển Thượng, giáo trình Hán ngữ quyển 2 (quyển Hạ) gồm 15 bài, nội dung của quyển 2 vẫn vẫn xoay quanh những chủ đề cơ bản trong đời sống nhưng đã nâng cao hơn, lượng từ mới nhiều hơn, bài tập cũng đa dạng và độ khó được nâng lên.

Mục lục sách Giáo trình Hán ngữ tập 1 Quyển hạ:

Tải file [pdf + mp3] Giáo trình Hán ngữ tập 1 - Quyển hạ

* Giáo trình Hán ngữ tập 1 - Quyển hạ

File nghe

Chúc các bạn học tốt!

NGỮ PHÁP – 语法

1. Diễn đạt cùng ai đó, với ai đó làm gì với 跟

Cấu trúc: 跟 + đại từ chỉ người, một ai đó cụ thể + động từ

Ví dụ:
– 她跟他谈恋爱。 – Cô ấy với anh ấy yêu nhau.
– 你们跟老王跳。 – Mọi người nhảy theo lão Vương đi.
– 我跟你去 – Tao đi cùng mày, tao với mày đi, tao đi với mày.
– 我跟你一起去。- Tao với mày cùng nhau đi.

2. Cùng nhau làm gì đó: 一起 + động từ

Ví dụ:
– 一起走。 Cùng nhau đi.
– 想吃,一起吃。 Muốn chén cùng nhau chén.
– 这杯,我们一起干吧。 Ly này, chúng ta cùng nhau cạn nhé.
Lưu ý: 一起来 – cùng nhau làm gì đó (theo ngữ cảnh nhé).
Ví dụ đang ngồi ăn uống, thì kiểu 来来,我们一起来 = nào, nào, chúng ta cùng nhau ăn. (cùng nhau dùng đồ ăn nhé).
Đang đuổi giết, thách thức đánh nhau chẳng hạn:
怕什么怕,你们一起来吧。- Sợ cái gì mà sợ, bọn mày cùng nhau đến đi (bọn mày xông vào đây (bố mày tiếp)).

3. 。。。好吗? Rủ ai đó làm gì đó cùng mình

– Kiểu muốn đi công viên chơi nhưng một mình, rủ thêm thằng bạn (nó đi cùng thì đi, ko đi thì thôi mình tự đi) ta dùng 好吗?sau câu nói.
-> 你跟我去公园玩儿,好吗?

4. Phân biệt 咱们 và 我们

咱们 và 我们 đều là chúng tôi, chúng ta. Nhưng 咱们 rộng hơn, khi nói 咱们 nghĩa là bao gồm tất cả những người có mặt tại đó. Còn 我们 thì có thể bao gồm tất cả, có thể không.

Ví dụ: 1 nhóm 5 thằng đang đi chơi thì gặp nhóm bạn nữa 3 thằng. Và 8 thằng đứng lại nói chuyện với nhau.
a. Lúc đó trong nhóm 5 thằng có 1 thằng nói là: 晚了,咱们快走啊。 – Muộn rồi, chúng ta mau đi thôi. Nghĩa là thằng đó rủ cả đội 8 thằng cùng đi.
b. Còn nếu nó nói: 晚了,我们快走啊 – Muộn rồi, bọn mình mau đi thôi. – Có thể nó rủ cả 3 thằng kia đi cùng luôn. Cũng có thể nó chỉ rủ 5 thằng team nó đi thôi. (Mà cái này thường là nghiêng về trường hợp 2 nhiều hơn).

5. Diễn đạt tần suất thói quen: 很少,常, 常常,总(是)

从不 -> 很少 (不常) -> 有时候 ->常 -> 常常 (经常) -> 总(是)
Chưa từng -> Rất ít khi -> có lúc -> Thường -> Thường xuyên -> Luôn luôn

Ví dụ: 你常去超市买东西吗? – Bạn có thường đi siêu thị mua đồ không?
– 从不去超市。 – chưa từng đi siêu thị. 

6. Thể hiện sự lựa chọn với 还是, 或者, 要么

Trong câu muốn thể hiện sự lựa chọn, hoặc cái này hoặc cái kia, hay là cái nọ hay là cái chai… thì ta dùng các từ 还是, 或者, 要么. Nhưng có sự khác biệt nha. Hề Hề!

a. 还是 khi nó mang nghĩa là hoặc, thể hiện sự lựa chọn thì nó chỉ được dùng trong CÂU HỎI (văn vẻ thì gọi là câu nghi vấn đó).

– 老公,你整天总是玩游戏。你总喜欢我还是游戏?
Ê chồng, anh cả ngày cứ chơi điện tử. Thế tóm lại thích điện tử hay là thích tôi?
– 榴莲还是苹果?- Sầu riêng hay táo? (mày chọn đi)

b. 或者, 要么 dùng trong câu trần thuật, chả biết câu trần thuật là câu gì nữa. Tóm lại không phải câu hỏi là được rồi. 

CÀI ĐẶT AUDIO

1.
  现在 : (danh từ) bây giờ
  : (giới từ, liên từ) cùng, với
  一起 : (phó từ) cùng
  咱们 : (đại từ) chúng mình, tụi mình
  : (động từ) đi
2.
  常(常) : (phó từ) thường, thường thường
  有时候 : có lúc, có khi
  时候 : (danh từ) lúc, khi
  : (động từ) mượn
  上网 : lên mạng
3.
  : (danh từ) mạng
  : (động từ) tra
  资料 : (danh từ) tư liệu, tài liệu
  总 (是) : (phó từ) luôn, luôn luôn
  安静 : (tính từ) yên tĩnh
4.
  晚上 : (danh từ) buổi tối
  复习 : (động từ) ôn tập
  课文 : (danh từ) bài học
  预习 : (động từ) chuẩn bị bài
  生词 : (danh từ) từ mới
5.
  或者 : (liên từ) hoặc, hoặc là
  练习 : (động từ, danh từ) luyện tập, bài tập
  聊天人 : tán gẫu
  收发 : (động từ) nhận và gửi (thư)
  : (động từ) nhận
6.
  : (động từ) gửi
  伊 妹儿 : (danh từ) e-mail
  电影 : (danh từ) phim, điện ảnh
  电视剧 : (danh từ) phim truyền hình
  电视 : (danh từ) ti vi, truyền hình
7.
  休息 : (động từ) nghỉ ngơi, nghỉ
  宿舍 : (danh từ) kí túc xá
  公园 : (danh từ) công viên
  超市 : (danh từ) siêu thị
Copyright © 2022 | Hoa Ngữ Khai Tâm - Developed by: tuanthuaan@gmail.com
Đang online: 58 | Tổng truy cập: 88459
093 301 6978
hoangukhaitam@gmail.com
Messenger Facebook
093 301 6978