Trang chủ Giáo trình Hán ngữ 2 Bài 17: 他在做什么呢 – Cậu ta đang làm gì đấy

Bài 17: 他在做什么呢 – Cậu ta đang làm gì đấy

GIỚI THIỆU GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ 1 QUYỂN HẠ

  • Nhà xuất bản: 北京语言大学出版社
  • Tên sách: Giáo trình Hán ngữ 1 tập 2 Quyển Hạ
  • Tác giả: Dương Ký Châu

Mục tiêu cuốn sách giúp bạn nắm:

  • Giống như quyển Thượng, giáo trình Hán ngữ quyển 2 (quyển Hạ) gồm 15 bài, nội dung của quyển 2 vẫn vẫn xoay quanh những chủ đề cơ bản trong đời sống nhưng đã nâng cao hơn, lượng từ mới nhiều hơn, bài tập cũng đa dạng và độ khó được nâng lên.

Mục lục sách Giáo trình Hán ngữ tập 1 Quyển hạ:

Tải file [pdf + mp3] Giáo trình Hán ngữ tập 1 - Quyển hạ

* Giáo trình Hán ngữ tập 1 - Quyển hạ

File nghe

Chúc các bạn học tốt!


语法 – NGỮ PHÁP

1. Trợ từ 呢

– Trợ từ 呢 dùng ở cuối câu nghi vấn để ngữ khí của câu trở nên ôn hòa hơn, nhẹ nhàng tình cảm hơn.
Ví dụ:
她在做什么呢? – Cô ấy đang làm gì vậy (đấy)?
Nhẹ nhàng hơn là 她在做什么? Cô ta đang làm gì?

2. Phương thức của hành vi, động tác: 怎么 + Động từ?

– Làm gì đó bằng cách nào (như thế nào).
Ví dụ:
– 我们怎么去? – Chúng ta đi như thế nào? (làm sao để đi?)
– 这个月饼怎么吃?- Chiếc bánh trung thu này ăn như thế nào? (cắt ra ăn hay há miệng chén hết cả chiếc luôn).
– 这个字怎么读?- Chữ này đọc như thế nào?


3. Diễn tả sự tiếp diễn của động tác: 正/在/正在 + Động từ


Muốn thể hiện động tác, hành động đang diễn ra. Ta thêm 正/在/正在 vào trước động từ. Dịch là: Đang + Động từ….
Ví dụ:
– 她在读书呢。- Cô ta đang đọc sách.
– 老板正在数钱。- Ông chủ đang đếm tiền.
– 他正为生活而辛苦工作着。- Anh ta đang vì cuộc sống mà vất vả làm việc.
– 警方正在审讯两个嫌疑犯。Cảnh sát đang thẩm vấn hai kẻ tình nghi (2 nghi phạm).

* So sánh cách dùng 正/在/正在

– 正 – biểu thị nhấn mạnh SỰ TIẾN HÀNH CỦA ĐỘNG TÁC trong một THỜI ĐIỂM nhất định nào đó. 正 – Nghĩa là “chính”, chính là nhấn mạnh vào thời điểm, thời gian. Thời điểm của hành động (đang diễn ra).

Ví dụ: 老人正看电视呢。 – Ở thời điểm đó ông chủ tiến hành xem tivi, (đang có hành động là tiến hành việc xem tivi).

– 在 – biểu thị nhấn mạnh TRẠNG THÁI TIẾN HÀNH của động tác.
Ví dụ: 她在读书 – trạng thái đang đọc sách. Còn đọc lúc nào, khi nào thì không biết. Có thể 8h đọc 10 chương, 9h chỉ đọc 1 trang thôi. Nhưng cũng đều là đang đọc (là trạng thái đọc).

– 正在: vừa chỉ thời gian tương ứng, vừa chỉ trạng thái động tác. Bao gồm cả 2 thằng trên gộp lại đó.
Ví dụ: 正在做作业。 – Trong giây phút này, tao đang có hành động là làm bài tập.

* Cách sử dụng: 

a. 在/正在 + động từ. 
—你在做什么?
—我在做作业。 ok
—我正在做作业。 ok
—我正做作业。NO. => 我正做作业呢!ok.
=> Kết cấu của 正 là: 正 + động từ + 呢/着。thì mới chính xác.

b. Theo sau 在 , không thể là 从 (từ). 正/正在 không bị giới hạn này.
他正从学校赶回来。v Cậu ấy đang từ trường về nhà.
他正在从学校赶回来。v Cậu ấy đang từ trường về nhà.
他在从学校赶回来。x (không dùng được).

* Phủ định 正/在/正在. là 没/没有/不是。
Ví dụ:
– 你在看电视吗? – Mày đang xem tivi à? – 不/没有啊,我在写字。- Không phải, tao đang viết chữ.
– 他去的时候,你正在发言吧 – Lúc anh ta đi, bạn đang nói à? –  我不是正在发言,我已经发过言了(或:我还没有发言呢)。- Không phải đang nói, tôi đã nói xong rồi. (Hoặc: Tôi còn chưa nói).

* Thể nghi vấn: 。。。+ 在/正/正在 + động từ + 什么 + (tân ngữ)?
hoặc: 。。。+在/ 正/正在 + động từ + tân ngữ + 吗?
Ví dụ:
– 那只老鼠在咬什么东西? – Con chuột đó đang cắn cái gì vậy?
– 那只老鼠正在咬大米吗? – Con chuột đó đang cắn gạo phải á?


* Lưu ý: 正/在/正在. không kết hợp với một số động từ: 是,在,有,来,去,认识,…

4. Động từ mang hai tân ngữ

– Một số động từ mang 2 tân ngữ trong tiếng trung: 教,给,还,问,回答,告诉
—-
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ 1 + tân ngữ 2
—–
– Tân ngữ 1: đa phần chỉ người, là tân ngữ gián tiếp.
– Tân ngữ 2: đa phần là chỉ vật, là tân ngữ trực tiếp.
Ví dụ:
– 玛丽给我一本英文杂志。
Chủ ngữ: 玛丽 hành động 给 (động từ)
– Tân ngữ 1: 我 – chỉ người (gián tiếp).
– Tân ngữ 2: 一本英文杂志 – vật, trực tiếp.
玛丽 cho tôi, 1 quyển tạp chí tiếng anh. Hành động lấy quyển tạp chí (trực tiếp) đưa cho tôi hay chuyển đến cho tôi (gián tiếp).

CÀI ĐẶT AUDIO

1.
  : (phó từ) đang
  出来 : (động từ) ra ngoài
  : (động từ) đến
  正在 : (phó từ) đang
  音乐 : (danh từ) âm nhạc
2.
  没有 : (phó từ) không
  : (phó từ) đang
  录音 : (danh từ, động từ) băng ghi âm, ghi âm
  : (danh từ) việc
  书店 : (danh từ) cửa hàng sách
3.
  : (động từ, động từ năng nguyện) nghĩ, nhớ, muốn
  汉英 : Hán - Anh
  : (động từ) ngồi, đi (ô tô)
  : (tính từ động từ) chen chúc
  : (động từ) cưỡi (ngựa), đi (xe đạp)
4.
  : (động từ) được
  : (lượng từ) môn (học)
  : (danh từ) môn, bài
  综合 : (động từ) tổng hợp
  口语 : (danh từ) khẩu ngữ
5.
  听力 : (danh từ) môn nghe
  阅读 : (danh từ) môn học
  文化 : (danh từ) văn hóa
  体育 : (danh từ) thể dục
Copyright © 2022 | Hoa Ngữ Khai Tâm - Developed by: tuanthuaan@gmail.com
Đang online: 28 | Tổng truy cập: 88411
093 301 6978
hoangukhaitam@gmail.com
Messenger Facebook
093 301 6978