Trang chủ Giáo trình Hán ngữ 2 Bài 22: 我打算请老师教我京剧 – Tôi dự định mời thầy giáo dạy tôi kinh kịch

Bài 22: 我打算请老师教我京剧 – Tôi dự định mời thầy giáo dạy tôi kinh kịch

GIỚI THIỆU GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ 1 QUYỂN HẠ

  • Nhà xuất bản: 北京语言大学出版社
  • Tên sách: Giáo trình Hán ngữ 1 tập 2 Quyển Hạ
  • Tác giả: Dương Ký Châu

Mục tiêu cuốn sách giúp bạn nắm:

  • Giống như quyển Thượng, giáo trình Hán ngữ quyển 2 (quyển Hạ) gồm 15 bài, nội dung của quyển 2 vẫn vẫn xoay quanh những chủ đề cơ bản trong đời sống nhưng đã nâng cao hơn, lượng từ mới nhiều hơn, bài tập cũng đa dạng và độ khó được nâng lên.

Mục lục sách Giáo trình Hán ngữ tập 1 Quyển hạ:

Tải file [pdf + mp3] Giáo trình Hán ngữ tập 1 - Quyển hạ

* Giáo trình Hán ngữ tập 1 - Quyển hạ

File nghe

Chúc các bạn học tốt!

CÀI ĐẶT AUDIO

1.
  : (động từ) kêu, gọi, bảo
  : (động từ) để, để cho
  大家 : (đại từ) mọi người
  : (động từ) nói (chuyện)
  自己 : (đại từ) mình, bản thân
2.
  爱好 : (danh từ, động từ) sở thích
  京剧 : (danh từ) Kinh kịch
  喜欢 : (động từ) thích
  非常 : (phó từ) vô cùng
  : (động từ) hát
3.
  : (động từ) chơi
  电脑 : (danh từ) máy vi tính
  下课 : tan học
  感到 : (động từ) cảm thấy
  心情 : (danh từ) tâm trạng
4.
  愉快 : (tính từ) vui vẻ
  业余 : (danh từ) nghiệp dư, ngoài giờ
  以前 : (danh từ) trước đây, trước khi, trước
  : (phó từ) đã, thì
  : (giới từ) đối với
5.
  书法 : (danh từ) thư pháp
  特别 : (phó từ) đặc biệt
  感兴趣 : cảm thấy hứng thú, có hứng thú
  兴趣 : (danh từ) hứng thú
  : (động từ) phái, cử
6.
  高兴 : (tính từ) vui, vui vẻ, phấn khởi
  : (động từ) vẽ
  画儿 : (danh từ) tranh
  田中 : (danh từ riêng) Tanaka (tên người Nhật)
  : bài hát
7.
  太极拳 : thái cực quyền
  足球 : bóng đá
  比赛 : cuộc thi, thi đấu
  网球 : quần vợt
  武术 : võ thuật
8.
  惊讶 : kinh ngạc, ngạc nhiên
  老外 : người nước ngoài
  笔记本 : vở ghi chép
  希望 : hy vọng
  演出 : diễn xuất, biểu diễn
Copyright © 2022 | Hoa Ngữ Khai Tâm - Developed by: tuanthuaan@gmail.com
Đang online: 40 | Tổng truy cập: 88423
093 301 6978
hoangukhaitam@gmail.com
Messenger Facebook
093 301 6978