Trang chủ Giáo trình Hán ngữ 2 Bài 26: 田芳去哪儿了 – Điền Phương đi đâu rồi

Bài 26: 田芳去哪儿了 – Điền Phương đi đâu rồi

Đang cập nhật

CÀI ĐẶT AUDIO

1.
  : (thán từ) này, a lô
  阿姨 : (danh từ) dì
  中学 : (danh từ) trung học
  出国 : ra nước ngoài
  : (động từ) ra ngoài
2.
  打(电话) : (động từ) gọi điện thoại
  关机 : tắt máy
  : (động từ) tắt, đóng
  对了 : đúng rồi
  : (động từ) quên
3.
  开机 : mở máy
  : (động từ) mở
  : (phó từ) lại
  : (động từ) reo
  : (động từ) nhận, đón, nghe (điện thoại)
4.
  : (động từ) đánh, chơi, tập (ntb)
  比赛 : (động từ, danh từ) thi đấu, trận đấu
  : (danh từ) đội
  : (động từ) thua
  : (động từ) thắng
5.
  比赛 : (động từ) so, tỉ số là
  : (động từ) học
  托 (托福) : (danh từ) TOEFL
  福 (托福) : (danh từ) TOEFL
6.
  已经 : (phó từ) đã, thì
  : (động từ) thi
  : (động từ) đi cùng, đi theo, tháp tùng
  考试 : thi
  : được, đạt được
7.
  满分 : điểm số cao nhất
  : nhất
  奖学金 : học bổng
  送行 : đưa tiễn
  见面 : gặp mặt
8.
  预祝 : gặp mặt chúc, chúc trước
  成功 : thành công
  一路平安 : thượng lộ bình an
  : khóc
Copyright © 2022 | Hoa Ngữ Khai Tâm - Developed by: tuanthuaan@gmail.com
Đang online: 56 | Tổng truy cập: 88488
093 301 6978
hoangukhaitam@gmail.com
Messenger Facebook
093 301 6978