Trang chủ Giáo trình Hán ngữ 3 Bài 2: 我们那儿的冬天跟北京一样冷– Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh

Bài 2: 我们那儿的冬天跟北京一样冷– Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh

GIỚI THIỆU GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ 2 QUYỂN THƯỢNG

  • Nhà xuất bản: 北京语言大学出版社
  • Tên sách: Giáo trình Hán ngữ 2 tập 1 Quyển Thượng
  • Tác giả: Dương Ký Châu

Mục tiêu cuốn sách giúp bạn nắm:

  • Bộ giáo trình Hán ngữ tập 2 quyển thượng + hạ dành cho những người đang học tiếng Trung trình độ Trung cấp. Cuốn sách này là phiên bản mới nhất do tác giả Dương Ký Châu chủ biên soạn và do nhà xuất bản Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh phát hành. Nội dung cuốn giáo trình tiếng Trung này tiếp tục mở rộng kiến thức về từ vựng và bổ sung, củng cố vốn ngữ pháp cho người học.

Mục lục sách Giáo trình Hán ngữ tập 2 Quyển thượng

Tải file [pdf + mp3] Giáo trình Hán ngữ tập 2 - Quyển thượng

* Giáo trình Hán ngữ tập 2 - Quyển thượng

* File nghe

Chúc các bạn học tốt!

CÀI ĐẶT AUDIO

1.
  国家 : (danh từ) quốc gia, đất nước
  一样 : (tính từ) giống nhau, như nhau
  时差 : (danh từ) chênh lệch thời gian
  : (danh từ) đêm
  季节 : (danh từ) mùa vụ, thời kỳ
2.
  春天 : (danh từ) mùa xuân
  夏天 : (danh từ) mùa hạ
  秋天 : (danh từ) mùa thu
  : (tính từ) nóng
  : (tính từ) lạnh
3.
  刮风 : gió thổi, nổi gió
  : (danh từ) phong, gió
  下雪 : tuyết rơi
  : (danh từ) tuyết
  下雨 : đổ mưa
4.
  不但...而且 : bất đãn…(nhi thả…)/ không những.... (Mà còn…)
  不但...而且 : bất đãn...nhi thả.../ không những.... Mà còn...
  : (động từ) đọc
  : (lượng từ) điểm (số)
  听写 : (động từ) nghe viết, chính tả
5.
  周末 : (danh từ) cuối tuần
  出去 : (động từ) đi ra
  历史 : (danh từ) lịch sử
  产生 : (động từ) sản sinh, nảy sinh, xuất hiện
  画册 : (danh từ) tập tranh
6.
  研究 : (động từ, danh từ) nghiên cứu
  只是 : (phó từ) chỉ là, có điểu là
  : (tính từ) già, cũ
  改革 : (động từ, danh từ) cải cách, sửa đổi
  开放 : (động từ) mở cửa, rộng mở
7.
Copyright © 2022 | Hoa Ngữ Khai Tâm - Developed by: tuanthuaan@gmail.com
Đang online: 54 | Tổng truy cập: 88468
093 301 6978
hoangukhaitam@gmail.com
Messenger Facebook
093 301 6978