Cách hỏi giờ trong tiếng Trung
Tag:1. Cách hỏi giờ tiếng Trung
o 现在几点? o xiàn zài jǐ diǎn? |
Bây giờ là mấy giờ rồi? |
2. Cách nói giờ chẵn bằng tiếng Trung
o Số đếm + 点 o Số đếm + diǎn |
o 九点。 o jiǔ diǎn. |
9h
|
o 现在几点了? o xiàn zài jǐ diǎn le? |
Bây giờ là mấy giờ rồi?
|
o 5点了。 o wŭ diǎn le. |
5h rồi. |
o 你几点上班? o nǐ jǐ diǎn shàng bān? |
Mấy giờ bạn vào làm?
|
o 我7点半上班。 o wǒ 7 diǎn bàn shàng bān. |
Tôi 7h30 vào làm. |
3. Cách nói giờ hơn trong tiếng Trung
o Số +点 + số + 分(钟) o Số + diǎn + fēn zhōng |
Ví dụ:
o 十点十分。 o shí diǎn shí fēn. |
10h10. |
o 八点半。 o bā diăn bàn. |
8h30. |
o 我们几点出发去中国? o wǒ men jǐ diǎn chū fā qù zhōng guó. |
Mấy giờ chúng ta xuất phát đi Trung Quốc. |
o 10点20分钟。 o 10 diǎn 20 fēn zhōng. |
10h20. |
Ghi chú: giờ kém đươc quy đổi về cách nói giờ hơn.
4. Cách nói giờ kém trong tiếng Trung
o 差+số +分+ số +点 o chà + số + fēn + số + diǎn |
Ví dụ:
o 差10分4点。 o chà shí fēn sì diǎn |
|
o 差5分9点。 o chà wǔ fēn jiǔ diǎn. |
|
o 我们几点出发去北京? o wǒ men jǐ diǎn chū fā qù Běi jīng? |
Mấy giờ chúng ta xuất phát đi Bắc Kinh? |
o 差20分8点。 o chà èr shí fēn bā diǎn. |
|
5. Cách đọc phút trong tiếng Trung
o Số đếm + 分钟 o Số đếm + fēn zhōng |
Ví dụ:
o 20 分钟。 o èr shí fēn zhōng. |
20 phút. |
o 蓝天书店几点开门? o lán tiān shū diàn jǐ diǎn kāi mén? |
Hiệu sách Lam Thiên mấy giờ mở cửa? |
o 7点45分钟。 o qī diǎn sì shí wŭ fēn zhōng. |
7h45. |
6. Cách hỏi số lượng giờ và cách trả lời
o Số+ 个 + 小时 o Số + gè + xiǎo shí |
Ví dụ:
o 3 个小时。 o sān gè xiǎoshí. |
3 tiếng. |
o 你等我几个小时了? o nǐ děng wǒ jǐ gè xiǎo shí le? |
Anh đợi tôi mấy tiếng rồi? |
o 两个小时了。 o liǎng gè xiǎo shí le. |
2 tiếng rồi. |