Trang chủ Ngữ Pháp语法 Cách nói năm tháng trong tiếng Trung

Cách nói năm tháng trong tiếng Trung

1. Cách nói năm trong tiếng Trung

o    Chữ số + 年

o    Chữ số + nián

Ví dụ:

o    2012 年。

o    èr líng yī èr nián.

Năm 2012.

o    今年是2021年。

o    jīn nián shì 2021 nián.

Năm nay là năm 2020.

Ghi chú: Khi nói năm đọc từng số một.

2. Cách hỏi năm trong tiếng Trung

o    …哪 + 年?

o    … nă + nián?

Ví dụ:

o    今年是哪年?

o    jīn nián shì nă nián?

Năm nay là năm nào?

o    2012年。

o    èr líng yī èr nián.

Năm 2012.

3. Cách nói số lượng năm trong tiếng Trung

o    Số đếm + 年

o    Số đếm + nián

Ví dụ:

o    6年。

o    liù nián.

6 năm.

o    你结婚几年了?

o    nĭ jié hūn jĭ nián le?

Anh kết hôn được mấy năm rồi?

o    8年了。

o    bā nián le.

8 năm rồi.

 4. Cách hỏi số lượng năm trong tiếng Trung

o    几 + 年?

o    jĭ + nián?

Mấy + 年?

Ví dụ:

o    几年了?

o    jĭ nián le?

Mấy năm rồi?

o    3 年。

o    sān nián.

3 năm.

Ghi chú: Khi nói về mốc thời gian phải nói thứ tự từ lớn đến bé.

5. Cách nói tháng trong tiếng Trung

o    Số đếm ( 1- 12) + 月

o    Số đếm ( 1- 12) + yuè

o    8月。

o    bā yuè.

Tháng 8.

Ví dụ:

6. Cách nói về số lượng tháng trong tiếng Trung

o    Số đếm + 个 + 月

o    Số đếm + gè + yuè

Ví dụ:

o    10个月。

o    shí gè yuè.

10 tháng.

o    你学汉语学几个月了?

o    nǐ xué hàn yǔ xué jǐ gè yuè le?

Bạn học Hán ngữ được mấy tháng rồi?

o    3个月了。

o    sān gè yuè le.

3 tháng rồi.

7. Cách hỏi tháng trong tiếng Trung

o    几月?

o    jǐ yuè?

Ví dụ:

o    这个月是几月?

o    zhè gè yuè shì jǐ yuè?

Tháng này là tháng mấy?

o    12月。

o    shí èr yuè.

Tháng 12.

 

Copyright © 2022 | Hoa Ngữ Khai Tâm - Developed by: tuanthuaan@gmail.com
Đang online: 5 | Tổng truy cập: 84026
093 301 6978
hoangukhaitam@gmail.com
Messenger Facebook
093 301 6978