Trang chủ Tài Liệu 资料 Video Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa

Video Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa

GIỚI THIỆU GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA

1. Thông tin giáo trình

  • Tác giả: Nhiều Tác Giả
  • NXB: NXB Hồng Đức
  • Hình thức: Bìa Mềm
  • Ngôn ngữ: Sách tiếng Việt

2. Đối tượng sử dụng

  • Người mới bắt đầu học tiếng Trung giao tiếp: Đây là tài liệu hữu ích dành cho những bạn có nhu cầu học tiếng Trung giao tiếpHoàn thành xong cuốn giáo trình này, bạn có thể tự tin nói chuyện cùng người Trung Quốc với những mẫu câu thông dụng.
  • Những người muốn đi du lịch Trung Quốc: Tài liệu phù hợp với những ai muốn đi du lịch, tìm hiểu văn hóa Trung Hoa. Bạn có thể sử dụng kiến thức trong cuốn sách này để giao tiếp với những mẫu câu căn bản như chào hỏi, hỏi đường, tham quan, mua sắm,…
  • Đối tượng xuất khẩu lao động Đài Loan, Trung Quốc: Cuốn sách này thích hợp cho những ai có mong muốn đi xuất khẩu Đài Loan hay Trung Quốc, bởi vì nội dung tài liệu chủ yếu dạy về giao tiếp xoay quanh các chủ đề thân thuộc trong đời sống.

3. Mục lục

  • Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa gồm có 40 bài học và 8 bài ôn luyện xoay quanh 800 từ vựng thông dụng trong giao tiếp hàng ngày, tương đương với HSK 3HSK 4. Mỗi bài học có 4 phần chính là: Mẫu câu, ngữ pháp tiếng Trung, hội thoại, từ mới và luyện tập. Các chủ điểm bài học bao gồm: 

    Bài học

    Phiên âm

    Dịch nghĩa tiếng Việt

    Bài 1: 你好!

    Nǐ hǎo!

    Chào bạn!

    Bài 2: 你身体好吗?

    Nǐ shēntǐ hǎo ma?

    Bạn khỏe không?

    Bài 3: 你工作忙吗?

    Nǐ gōngzuò máng ma?

    Công việc của bạn có bận không?

    Bài 4: 您贵姓?

    Nín guìxìng?

    Ngài họ gì?

    Bài 5: 我介绍一下儿

    Wǒ jièshào yīxiàr.

    Tôi xin được giới thiệu một chút.

    Bài 6: 你的生日是几月几号?

    Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?

    Sinh nhật của bạn là ngày nào tháng nào?

    Bài 7: 你家有几口人?

    Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

    Gia đình bạn có mấy người?

    Bài 8: 现在几点?

    Xiànzài jǐ diǎn?

    Bây giờ là mấy giờ?

    Bài 9: 你住在哪儿?

    Nǐ zhù zài nǎr?

    Bạn sống ở đâu?

    Bài 10: 邮局在哪儿?

    Yóujú zài nǎr?

    Bưu điện ở đâu?

    Bài 11: 我要买桔子。

    Wǒ yāomǎi júzi.

    Tôi muốn mua một ít quýt.

    Bài 12: 我想买毛衣。

    Wǒ xiǎng mǎi máoyī.

    Tôi muốn mua áo len.

    Bài 13: 要换车。

    Yào huàn chē.

    Phải đổi xe.

    Bài 14: 我要去换钱。

    Wǒ yào qù huànqián.

    Tôi phải đi đổi tiền.

    Bài 15: 我要打国际电话。

    Wǒ yào dǎ guójì diànhuà.

    Tôi muốn gợi điện thoại quốc tế.

    Bài 16: 你看过京剧吗?

    Nǐ kànguò jīngjù ma?

    Bạn từng xem kinh kịch chưa?

    Bài 17: 去动物园。

    Qù dòngwùyuán.

    Đi sở thú.

    Bài 18: 上路辛苦吗?

    Shànglù xīnkǔ ma?

    Đi đường vất vả không?

    Bài 19: 欢迎您。

    Huānyíng nín.

    Xin chào mừng ông.

    Bài 20: 为我们的友谊干杯。

    Wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi.

    Hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta.

    Bài 21: 请你参加。

    Qǐng nǐ cānjiā.

    Xin mời bạn tham gia.

    Bài 22: 我不能去。

    Wǒ bùnéng qù.

    Tôi không thể đi được.

    Bài 23: 对不起!

    Duìbùqǐ !

    Xin lỗi.

    Bài 24: 我觉得很遗憾。

    Wǒ juédé hěn yíhàn.

    Tôi rất lấy làm tiếc.

    Bài 25: 这张画儿真美!

    Zhè zhāng huàr zhēn měi

    Bức tranh này đẹp quá!

    Bài 26: 祝贺你!

    Zhùhè nǐ!

    Chúc mừng bạn!

    Bài 27: 你别抽烟了!

    Nǐ bié chōuyānle!

    Bạn đừng hút thuốc lá nữa!

    Bài 28: 今天比昨天冷!

    Jīntiān bǐ zuótiān lěng!

    Hôm nay lạnh hơn hôm qua!

    Bài 29: 我也喜欢游泳。

    Wǒ yě xǐhuān yóuyǒng.

    Tôi cũng thích bơi lội.

    Bài 30: 请你慢点说。

    Qǐng nǐ màn diǎn shuō.

    Xin bạn hãy nói chậm một chút.

    Bài 31: 那儿的风景美极了!

    Nàr de fēngjǐng měi jíle!

    Phong cảnh ở đó thật đẹp!

    Bài 32: 你的钱包忘在这儿了。 

    Nǐ de qiánbāo wàng zài zhèrle.

    Ví tiền của cô để quên ở đây.

    Bài 33: 有空房间吗?

    Yǒu kòng fángjiān ma?

    Có phòng trống không?

    Bài 34: 我头疼。

    Wǒ tóuténg.

    Tôi bị đau đầu.

    Bài 35: 你好点儿了吗?

    Nǐ hǎo diǎnr le ma?

    Bạn đã đỡ chút nào chưa?

    Bài 36: 我要回国了。

    Wǒ yào huíguóle.

    Tôi sắp về nước.

    Bài 37: 真舍不得你们走。

    Zhēn shěbudé nǐmen zǒu.

    Thật không muốn xa các bạn.

    Bài 38: 这儿托运行李吗?

    Zhèr tuōyùn xínglǐ ma?

    Ở đây có nhận gửi vận chuyển hành lý không?

    Bài 39: 不能送你去机场了。

    Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle.

    Không ra sân bay tiễn bạn được.

    Bài 40: 祝你一路平安! 

    Zhù nǐ yīlù píng’ān!

    Chúc bạn thượng lộ bình an!

Link Video đàm thoại giáo trình 301 

Copyright © 2022 | Hoa Ngữ Khai Tâm - Developed by: tuanthuaan@gmail.com
Đang online: 10 | Tổng truy cập: 88348
093 301 6978
hoangukhaitam@gmail.com
Messenger Facebook
093 301 6978